Gạch lát nền Cotto Gạch sân vườn - R Series Gạch sân vườn Ceramic - S Series Ngói màu tráng men Gạch sân vườn - R Series Gạch sân vườn Ceramic - S Series

TIÊU CHUẨN SỐ: T 13-06

 

VIGLACERA

 

VIGLACERA

 

CÔNG TY CP VIGLACERA HÀ NỘI

TIÊU CHUẨN SỐ: T 13-06

 

Lần ban hành: 02

NBH: 12/09/2013.

Số trang: 01/07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
  Text Box: TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI SẢN PHẨM COTTO 400*400 mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Họ tên

Chức vụ

Chữ ký

Người soạn thảo

Nguyễn Hải Phượng

Cán bộ Phòng Kỹ thuật

 

Người xem xét

Trần Giang Nam

Trưởng phòng Kỹ thuật

 

Người duyệt

LêTiến Dũng

Giám đốc Công ty

 


Gạch gốm lát ép bán khô – Yêu cầu kỹ thuật

Dry pressed ceramic tiles - Specifications

1   Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho gạch gốm được tạo hình bằng phương pháp ép bán khô, có phủ men, thuộc nhóm BIIa theo TCVN 7745 : 2007, có độ hút nước 3 ≤ E ≤ 6 %, dùng để lát các công trình xây dựng.

2  Tài liệu viện dẫn

TCVN 6415 : 2005 ( Tất cả các phần) Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử.

TCVN 7745 : 2007 Gạch gốm ốp lát ép bán khô – Yêu cầu kỹ thuật.

3  Hình dạng và kích thước cơ bản

3.1 Gạch gốm ốp được tạo hình bằng phương pháp ép bán khô có dạng tấm mỏng, hình vuông, chữ nhật. Bề mặt sản phẩm có phủ men. Hình dạng sản phẩm được mô tả tại Hình 1.

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hình 1 – Mô tả hình dạng viên gạch

Ghi chú:  a, b là chiều dài các cạnh bên, d là chiều dày, tính bằng mm.

 

3.2  Kích thước cơ bản

Kích thước cơ bản của sản phẩm được qui định ở Bảng 1.

 

T13-06, NBH: 12/09/2013                                                                        02/07
Bảng 1 – Kích thước cơ bản

Đơn vị tính bằng mm

Kích thước cạnh bên danh nghĩa (a x b)

Chiều dày danh nghĩa (d)

….

 

400 x 400

9,5

Ghi chú: Các sản phẩm có kích thước khác so với Bảng 1 được sản xuất theo đặt hàng nhưng phải thỏa mãn các yêu cầu nêu trong các Bảng 2, 3, 4 của tiêu chuẩn này.

4  Yêu cầu kỹ thuật

4.1 Sai lệch cho phép về kích thước, độ cong vênh của sản phẩm phải phù hợp với qui định ở các Bảng 2

Bảng 2 – Mức giới hạn về sai lệch kích thước và độ cong vênh

Đơn vị tính mm

STT

Tên chỉ tiêu

Sai lệch không vượt

Loại A1

Loại A2

1

Kích  thước cạnh bên

± 1,0

±  1,5

2

Độ soắn

± 0,9

±1,4

3

Độ lõm tâm

0,8

1,0

4

Độ lồi tâm

0,9

1,2

5

Độ lõm cạnh lớn

0,7

0,9

6

Độ lồi cạnh lớn

0,8

1,0

7

Độ lõm cạnh nhỏ

0,7

0,9

8

Độ lồi cạnh nhỏ

0,8

1,0

9

Độ khum góc

0,7

1,0

10

Độ vểnh góc

0,6

0,9

 

T13-06, NBH: 12/09/2013                                                                        03/07
Chú thích:

-  Độ xoắn: dùng thước dài đặt tại vị trí hai đường chéo và bốn cạnh của viên gạch cần kiểm tra, sau đó dùng bộ thước lá đo ở các vị trí lồi lõm (chênh lệch).

-  Độ lõm tâm: dùng thước dài đặt tại vị trí hai đường chéo của mẫu gạch cần kiểm tra, sau đó dùng bộ thước lá đặt ở các vị trí lồi lõm (không phẳng).

-  Độ lồi tâm: dùng thước dài đặt tại vị trí hai đường chéo của mẫu gạch cần kiểm tra, sau đó dùng bộ thước lá đặt ở các vị trí lồi lõm ở các góc.

-  Độ lõm cạnh nhỏ: dùng thước dài đặt tại vị trí hai cạnh nhỏ của mẫu gạch cần kiểm tra, sau đó dùng bộ thước lá đặt ở các vị trí lồi lõm của đó.

- Độ lồi cạnh nhỏ: dùng thước dài đặt tại vị trí hai cạnh nhỏ của mẫu gạch cần kiểm tra, sau đó dùng bộ thước lá đặt ở các vị trí lồi lõm của đó.

-  Độ lõm cạnh lớn: dùng thước dài đặt tại vị trí hai cạnh lớn của mẫu gạch cần kiểm tra, sau đó dùng bộ thước lá đặt ở các vị trí lồi lõm của đó.

-  Độ lồi cạnh lớn: dùng thước dài đặt tại vị trí hai cạnh lớn của mẫu gạch cần kiểm tra, sau đó dùng bộ thước lá đặt ở các vị trí lồi lõm của đó.

-  Độ khum góc: dùng thước dài đặt tại vị trí hai đường chéo của mẫu gạch cần kiểm tra, sau đó dùng bộ thước lá đặt ở các vị trí lồi lõm ở các góc.

-  Độ vểnh góc: dùng thước dài đặt tại vị trí hai đường chéo của mẫu gạch cần kiểm tra, sau đó dùng bộ thước lá đặt ở các vị trí lồi lõm ở các góc.

 

4.2  Mức giới hạn cho phép của các khuyết tật bề mặt của sản phẩm được qui định ở Bảng 3

 

 

 

 

 

 

 

T13-06, NBH: 12/09/2013                                                                        04/07
Bảng 3- M
ức giới hạn cho phộp của các khuyết tật bề mặt

TT

Dạng khuyết tật

Mức cho phép

(Không vượt quá)

Loại A1

Loại A2

1

Lệch mầu so với mẫu chuẩn

Không cho phép

Lệch mầu

của A1

 

2

Chấm đen ≤ 0,5 mm

- Sản phẩm sáng màu

- Sản phẩm tối màu

 

1 lỗi / viên

2 lỗi / viên

 

2 lỗi / viên

3 lỗi / viên

Chấm đen 0,5 - 1 mm

- Sản phẩm sáng màu

- Sản phẩm tối màu

 

Không cho phép

1 lỗi / viên

 

1 lỗi / viên

2 lỗi / viên

3

Chấm khác mầu:

- Kích thước ≤ 1 mm

- Kích thước ≥ 1 mm

 

1 lỗi / viên

Không cho phép

 

3 lỗi / viên

1 lỗi / viên

4

Chấm nổi (sạn bề mặt): Kích thước ≤ 0,5 mm

Không cho phép

2 lỗi / viên

5

Chấm nổi (lồi dưới men): Kích thước ≤ 1 mm

1 lỗi / viên

3 lỗi / viên

6

Lồi lõm bề mặt men

- Kích thước ≤ 1 mm

- Kích thước 1 < Æ ≤ 2,5 mm

 

1 lỗi / viên

Không cho phép

 

3 lỗi / viên

1 lỗi / viên

7

Rỗ men: Kích thước ≤ 0,5 mm

Rỗ men: Kích thước 0,5 < Æ ≤ 1 mm

1 lỗi / viên

Không cho phép

3 lỗi / viên

1 lỗi / viên

 

8

Lỗi in lưới ở dạng đứt đường nét hoa văn: Chiều dài < 1 mm

Lỗi in lưới ở dạng mờ không làm thay đổi thiết kế

1 lỗi / viên

 

2 lỗi / viên

2 lỗi / viên

 

3 lỗi / viên

Lỗi in lưới ở dạng đứt đường nét hoa văn: chiều dài 1 ≤  L ≤ 5  mm

Không cho phép

1 lỗi / viên

 

9

Sứt xương mép trên

Sứt xương mép dưới ≤ 2 mm

Không cho phép 1 lỗi / viên

Không cho phép 2 lỗi / viên

10

Sứt men có kích thước ≤ 1 mm

Không cho phép

1 lỗi / viên

11

Vết nứt bề mặt hoặc vết nứt từ mép cạnh vào trong có kích thước ≤ 2 mm

Không cho phép

1 lỗi / viên

Ghi chú:  Các khuyết tật được xác định bằng mắt thường ở khoảng cách 0,6 m,  dưới cường độ ánh sáng khoảng 300 Lux.

-  Loại A1 chấp nhận cho phép không quá 2 dạng lỗi / viên.

-  Loại A2 chấp nhận cho phép không quá 3 dạng lỗi / viên và không quá 2 dạng lỗi / 100cm2.

 

T13-06, NBH: 12/09/2013                                                                        05/07
4.3 Các chỉ tiêu cơ lý, hóa của sản phẩm phải phù hợp với qui định ở Bảng 4.

Bảng 4 – Các chỉ tiêu cơ lý, hóa

 

Tên chỉ tiêu

ĐVT

 

Giá trị

Phương pháp thử

TCVN 6415 : 2005

tech_logo_06

Độ hút nước, E

%

3 ≤ E ≤ 6

Phần 3

tech_logo_07

Độ bền uốn

N/mm2

≥ 27

Phần 4

tech_logo_14

Độ cứng bề mặt 

Mohs

≥ 5,5

Phần 18

tech_logo_09

Độ chịu mài mòn bề mặt

Cấp

≥ III

Phần 7

tech_logo_16

Hệ số giãn nở nhiệt dài

10-6/oC

≤ 7

Phần 8

tech_logo_10

Độ bền sốc nhiệ

Chu kỳ

≥ 10

Phần 9

tech_logo_11

Độ bề rạn men

Không rạn

Không rạn

Phần 11

tech_logo_18

Độ bền băng giá

Chu kỳ

≥ 100

Phần 12

tech_logo_06

tech_logo_16

Hệ số giãn nở ẩm

mm/m

≤ 0,2

Phần 10

tech_logo_12

Độ bền chống bám bẩn

Cấp

≥ III

Phần 14

tech_logo_13

Độ bền hóa

GA,GB,GC

GA

Phần 13

Chú thích:  Độ bền hóa áp dụng TCVN 6415-13 : 2005 được phân làm 3 cấp: GA (không có thay đổi mầu sắc trông thấy), GB (mầu sắc có thay đổi nhỏ so với mẫu ban đầu cũng được coi là không bị ăn mòn hóa học), GC (có biến đổi một phần hoặc hoàn toàn so với bề mặt ban đầu).

5  Phương pháp thử

5.1  Lấy mẫu

Theo TCVN 6415-1 : 2005

5.2  Xác định kích thước và chất lượng bề mặt

Theo TCVN 6415-1 : 2005

5.3  Xác định các chỉ tiêu cơ lý, hóa

Theo các phần tương ứng của TCVN 6415-1 : 2005, qui định ở Bảng 7.

 

T13-06, NBH: 12/09/2013                                                                        06/07
6 Ghi nhãn, bao gói, bảo quản và vận chuyển

6.1 Ghi nhãn

       Mặt sau của Sản phẩm có dấu hiệu nhận biết sản phẩm Viglacera: Tên hoặc Lôgô thương hiệu Viglacera.

Trên bao bì sản phẩm in:

- Lôgô của Tổng Công ty

- Tên Công ty, địa chỉ Công ty

- Tên sản phẩm, quy cách sản phẩm, tiêu chuẩn áp dụng

- Một số chỉ tiêu kỹ thuật chính và khuyến cáo tính năng sử dụng.

6.2  Bao gói

      Sản phẩm được bao gói bằng vật liệu mềm xốp như hộp bìa cát tông 3 lớp hoặc hộp xốp bọt biển.

6.3  Bảo quản

      Sản phẩm nên được bảo quản trong kho có mái che, xếp riêng từng lô theo chủng loại kích thước và màu sắc.

6.4  Vận chuyển

      Sản phẩm nên được vận chuyển bằng mọi phương tiện có mái che. Khi bốc xếp cần nhẹ nhàng đảm bảo không bị sứt mẻ.      

 

7  Thẩm định chất lượng:

Định kỳ hàng tháng công ty gửi mẫu sản phẩm về cơ quan có chức năng kiểm tra các chỉ tiêu nêu trong mục 4 của tiêu chuẩn này để đánh giá thẩm định chất lượng sản phẩm.

 

 

 

 

T13-06, NBH: 12/09/2013                                                                        07/07

Các bài viết khác
Giải thưởng